🔍
Search:
PHẢN BỘI
🌟
PHẢN BỘI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
믿음과 의리를 배신하다.
1
PHẢN BỘI:
Phản bội lại lòng tin và nghĩa lí.
-
Động từ
-
1
사람들과의 관계에서 지켜야 할 믿음과 의리에 어긋나게 행동하다.
1
PHẢN BỘI:
Hành động trái với niềm tin và nghĩa lý phải giữ gìn trong quan hệ với mọi người.
-
Động từ
-
1
사람들과의 관계에서 지켜야 할 믿음과 의리를 저버리는 일을 당하다.
1
BỊ PHẢN BỘI:
Gặp phải chuyện phá vỡ niềm tin và nghĩa lý cần phải giữ gìn trong quan hệ với mọi người.
-
☆
Danh từ
-
1
상대방의 믿음과 의리를 저버림.
1
SỰ PHẢN BỘI:
Sự làm trái niềm tin và lòng trung nghĩa của đối phương.
-
Danh từ
-
1
상대방의 믿음과 의리를 저버린 사람.
1
KẺ PHẢN BỘI:
Người làm trái với niềm tin và lòng trung nghĩa của đối phương.
-
Danh từ
-
1
사람들과의 관계에서 지켜야 할 믿음과 의리에 어긋나게 행동함.
1
SỰ PHẢN BỘI:
Hành động trái ngược với niềm tin và lòng trung nghĩa đáng lẽ phải giữ trong quan hệ với con người.
-
-
1
배신이나 배반을 당하다.
1
BỊ PHẢN BỘI:
Bị bội tín hay phản bội.
-
Danh từ
-
1
사람들과의 관계에서 지켜야 할 믿음과 의리에 어긋나게 행동한 사람.
1
KẺ PHẢN BỘI:
Người hành động trái ngược với niềm tin và lòng trung nghĩa đáng lẽ phải giữ trong quan hệ với con người.
-
Động từ
-
1
상대방의 믿음과 의리를 저버리다.
1
BỘI TÍN, PHẢN BỘI:
Phá vỡ niềm tin và nghĩa lý của đối phương.
-
Danh từ
-
1
믿었던 사람이 자신의 믿음과 의리의 저버렸을 때 느끼는 감정.
1
CẢM GIÁC BỊ PHẢN BỘI:
Cảm xúc cảm nhận được khi người mình từng tin tưởng phản bội lại niềm tin của mình.
-
Động từ
-
1
상대방에게 가지고 있던 믿음과 의리가 저버려지다.
1
BỊ BỘI TÍN, BỊ PHẢN BỘI:
Niềm tin và nghĩa lý gửi gắm vào đối phương bị phá vỡ.
-
Danh từ
-
1
국가와 민족, 또는 그와 비슷한 권력을 가진 조직에 대한 의리를 저버리고 배신한 사람.
1
KẺ PHẢN NGHỊCH, KẺ PHẢN BỘI:
Người phản lại niềm tin và đi ngược lại lòng trung thành đối với quốc gia, dân tộc hoặc tổ chức có quyền lực giống như vậy.
-
Danh từ
-
1
국가와 민족, 또는 그와 비슷한 권력을 가진 조직에 대한 의리를 저버리고 배신한 죄.
1
TỘI PHẢN BỘI, TỘI PHẢN NGHỊCH:
Tội phản lại niềm tin và đi ngược lại lòng trung thành với quốc gia, dân tộc hoặc tổ chức có quyền lực giống như vậy.
-
-
1
여자가 사귀던 남자를 두고 다른 남자를 만나다.
1
THAY LÒNG ĐỔI DẠ, PHẢN BỘI TÌNH YÊU:
Người con gái bỏ người con trai mình quen để gặp gỡ với người con trai khác.
-
Danh từ
-
1
믿음이나 의지, 도리를 지키지 않고 바꾼 사람.
1
KẺ PHẢN BỘI, KẺ PHỤ BẠC, KẺ THOÁI HÓA BIẾN CHẤT:
Người không giữ vững và thay đổi đạo lý, ý chí hay lòng tin.
-
Danh từ
-
1
믿음이나 의지, 도리를 지키지 않고 바꿈.
1
SỰ PHẢN BỘI, SỰ PHỤ BẠC, SỰ THOÁI HÓA BIẾN CHẤT:
Việc không giữ vững mà thay đổi đạo lý, ý chí hay lòng tin.
-
Danh từ
-
1
국가와 민족, 또는 그와 비슷한 권력을 가진 조직에 대한 의리를 저버리고 배신함.
1
SỰ PHẢN NGHỊCH, SỰ PHẢN BỘI:
Sự phản lại lòng trung thành đối với quốc gia, dân tộc hoặc tổ chức có quyền lực giống như vậy.
-
2
국가와 민족, 또는 그와 비슷한 권력을 가진 조직을 다스리는 지배자의 권한을 빼앗으려고 함.
2
SỰ LÀM PHẢN, SỰ TẠO PHẢN:
Việc định cướp đi quyền lực của người lãnh đạo của quốc gia, dân tộc hoặc của tổ chức có quyền lực giống như vậy.
-
Động từ
-
1
방향을 바꾸다.
1
ĐỔI HƯỚNG, CHUYỂN HƯỚNG:
Thay đổi phương hướng.
-
2
지금까지 가지고 있던 사상이나 이념을 다른 것으로 바꾸다.
2
CHUYỂN HƯỚNG, XOAY CHIỀU, PHẢN BỘI:
Thay đổi tư tưởng hay ý niệm vốn có từ trước nay sang thứ khác.
-
Danh từ
-
1
방향을 바꿈.
1
SỰ ĐỔI HƯỚNG, SỰ CHUYỂN HƯỚNG:
Sự thay đổi phương hướng.
-
2
지금까지 가지고 있던 사상이나 이념을 다른 것으로 바꿈.
2
SỰ CHUYỂN HƯỚNG, SỰ XOAY CHIỀU, SỰ PHẢN BỘI:
Sự thay đổi tư tưởng hay ý niệm vốn có từ trước nay sang thứ khác.
-
☆
Động từ
-
1
마땅히 지켜야 할 도리나 의리를 잊거나 어기다.
1
BỎ QUA,ĐI NGƯỢC LẠI, LÀM TRÁI (ĐẠO LÝ):
Quên hoặc làm trái đạo lí hay nghĩa lí đáng lẽ phải giữ gìn.
-
2
다른 사람이 원하는 것을 거절하다.
2
BỎ MẶC, ĐI NGƯỢC LẠI:
Từ chối cái mà người khác mong muốn.
-
3
등지거나 배반하다.
3
BỎ RƠI, RUỒNG BỎ, PHẢN BỘI:
Quay lưng hoặc phản bội.
-
4
(완곡한 말로) 목숨을 끊다.
4
TRÚT HƠI THỞ:
(Cách nói giảm nói tránh) Chấm dứt mạng sống.
🌟
PHẢN BỘI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
믿었던 사람이 자신의 믿음과 의리의 저버렸을 때 느끼는 감정.
1.
CẢM GIÁC BỊ PHẢN BỘI:
Cảm xúc cảm nhận được khi người mình từng tin tưởng phản bội lại niềm tin của mình.
-
Động từ
-
1.
국가와 민족, 또는 그와 비슷한 권력을 가진 조직에 대한 의리를 저버리고 배신하다.
1.
PHẢN NGHỊCH:
Đi ngược lại hoặc phản bội đạo lý đối với quốc gia, dân tộc hoặc tổ chức có quyền lực tương tự như vậy.
-
2.
국가와 민족, 또는 그와 비슷한 권력을 가진 조직을 다스리는 지배자의 권한을 빼앗으려고 하다.
2.
LÀM PHẢN, TẠO PHẢN:
Định cướp đi quyền hạn của người lãnh đạo quốc gia, dân tộc hoặc tổ chức có quyền lực tương tự như vậy.
-
Danh từ
-
1.
남에게 입은 은혜를 저버리고 배신함.
1.
SỰ VONG ƠN BỘI NGHĨA:
Sự quay lưng lại với ân huệ của người khác và phản bội người đó.
-
☆
Động từ
-
1.
마땅히 지켜야 할 도리나 의리를 잊거나 어기다.
1.
BỎ QUA,ĐI NGƯỢC LẠI, LÀM TRÁI (ĐẠO LÝ):
Quên hoặc làm trái đạo lí hay nghĩa lí đáng lẽ phải giữ gìn.
-
2.
다른 사람이 원하는 것을 거절하다.
2.
BỎ MẶC, ĐI NGƯỢC LẠI:
Từ chối cái mà người khác mong muốn.
-
3.
등지거나 배반하다.
3.
BỎ RƠI, RUỒNG BỎ, PHẢN BỘI:
Quay lưng hoặc phản bội.
-
4.
(완곡한 말로) 목숨을 끊다.
4.
TRÚT HƠI THỞ:
(Cách nói giảm nói tránh) Chấm dứt mạng sống.
-
-
1.
믿고 있던 사람에게 배신을 당하다.
1.
BỊ ĐÂM VÀO MU BÀN CHÂN:
Bị người mà mình vốn tin tưởng phản bội.
-
Động từ
-
1.
배반을 꾀하다.
1.
MƯU PHẢN:
Âm mưu phản bội.
-
2.
국가나 임금을 무너뜨리려고 꾀하다.
2.
MƯU PHẢN, PHẢN ĐỘNG:
Âm mưu định lật đổ nhà nước hay vua.
-
-
1.
잘될 것이라고 생각한 일이 잘되지 않거나 믿었던 사람이 배신을 하여 해를 입다.
1.
(MU BÀN CHÂN BỊ CẮM BỞI CÂY RÌU TIN TƯỞNG):
Việc tưởng sẽ tốt đẹp lại hóa ra không tốt đẹp hoặc người mình tin tưởng lại phản bội mình và làm hại mình.
-
Danh từ
-
1.
마땅히 주의를 기울여야 할 것이 아닌 다른 것을 생각하는 마음.
1.
SỰ LƠ ĐÃNG, SỰ XAO LÃNG:
Tâm trí suy nghĩ điều khác chứ không phải điều lẽ ra phải tập trung chú ý.
-
2.
겉으로 드러난 것과 다르게 배반하는 마음.
2.
LÒNG BỘI BẠC:
Lòng phản bội khác với những gì biểu hiện ra ngoài.
-
-
1.
배신이나 배반을 당하다.
1.
BỊ PHẢN BỘI:
Bị bội tín hay phản bội.
-
Danh từ
-
1.
자기 나라나 통치자를 배반한 사람.
1.
NGƯỜI NỔI LOẠN, NGƯỜI CHỐNG ĐỐI:
Người phản bội người cầm quyền hay đất nước mình.
-
Danh từ
-
1.
배반을 꾀함.
1.
SỰ MƯU PHẢN:
Việc âm mưu phản bội.
-
2.
국가나 임금을 무너뜨리려고 꾀함.
2.
SỰ MƯU PHẢN, SỰ PHẢN ĐỘNG:
Việc âm mưu định lật đổ nhà nước hay vua.